TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
2015-11-09 20:25
Mã tuyển sinh: TDD
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)
ĐT: 04. 33861791; 0972583333; 0934598777
Website: thanhdo.edu.vn
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Các ngành đào tạo bậc đại học: 2.500 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin |
D480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện |
D510301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông |
D510302
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kế toán |
D340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị khách sạn |
D340107
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị văn phòng |
D340406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Việt Nam Học việt nam học |
D220113
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Dược học |
D720401
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lý đất đai |
D850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: 500 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C510205
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kế toán |
C340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị khách sạn |
C340107
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị văn phòng |
C340406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C220113
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Tiếng Anh |
C220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
C510303
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Dược |
C900107
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Điều dưỡng |
C720501
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lí đất đai |
C850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì và xét theo học bạ THPT;
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước;
- Học phí hệ đại học: 190.000 đồng/ 1 tín chỉ (ngành Dược 450.000 đồng/1 tín chỉ);
- Học phí hệ cao đẳng: 170.000 đồng/ 1 tín chỉ (ngành Dược, Điều dưỡng: 400.000 đồng/ 1 tín chỉ);
-Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tại Website của trường.