TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
2015-11-09 20:24
Mã tuyển sinh: DMT
Cơ quan chủ quản: Bộ Tài Nguyên Môi Trường
Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn - TT Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội.
ĐT: (04) 37643027. Fax: (04)38370597
Website: www.hunre.edu.vn
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Đào tạo bậc đại học: Tổng chỉ tiêu: 2.000
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Khí tượng học |
D440221
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Thủy văn |
D440224
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ |
D520503
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Quản lý đất đai |
D850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Công nghệ thông tin |
D480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Kế toán |
D340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Kỹ thuật địa chất |
D520501
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản lý biển |
D850199
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440298
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Khí tượng thủy văn biển |
D440299
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
Đào tạo bậc cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tin học ứng dụng |
C480202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Khí tượng học |
C440221
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Thủy văn |
C440224
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
C515902
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Quản lí đất đai |
C850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Kế toán |
C340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
C510405
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
C515901
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Hệ thống thông tin |
C480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức xét tuyển: Trường xét tuyển theo tổng điểm của từng tổ hợp các môn thi theo từng ngành đào tạo.
Trường hợp nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn trong cùng tổ hợp bằng nhau, điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
- Tổ hợp các môn thi đối với hệ đại học:
+ Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học .
+ Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học.
+ Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp các môn thi đối với hệ cao đẳng:
+ Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học .
+ Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học.
+ Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.
- Trường có thể bố trí khoảng 2000 chỗ ở trong ký túc xá. Trong đó ký túc xá Mỹ Đình 2 có khoảng 900 chỗ ở.
- Ghi chú: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật