TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
2015-11-09 20:21
Mã tuyển sinh: SPH
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: (04)37547823 (máy lẻ 217)
Website: www.hnue.edu.vn
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
D140208
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Vật lí, Ngữ Văn |
150
|
Sư phạm Toán học |
D140209
|
-Toán, Vật lí, Hóa học |
140
|
Sư phạm Tin học |
D140210
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40
|
Sư phạm Vật lý |
D140211
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ Văn |
90
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
D140214
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ Văn |
110
|
Công nghệ thông tin ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80
|
Sư phạm Hoá học |
D140212
|
-Toán, Vật lí, Hóa học |
90
|
Toán học ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Anh |
40
|
Sư phạm Sinh học |
D140213
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hoá học, Sinh học |
80
|
Sinh học ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D420101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hoá học, Sinh học |
40
|
Việt Nam học ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D220113
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
80
|
Công tác xã hội ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D760101
|
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
100
|
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Lịch sử -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
160
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
90
|
Sư phạm Địa lý |
D140219
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Địa |
110
|
Giáo dục chính trị |
D140205
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Toán, Lịch sử -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
100
|
Giáo dục công dân |
D140204
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Toán, Lịch sử -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
70
|
Văn học ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D550330
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Lịch sử -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
50
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233
|
-Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ -Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ -Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ -Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ |
40
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221
|
-Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT |
40
|
Tâm lí học giáo dục |
D310403
|
-Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngữ văn, Sử |
40
|
Giáo dục Thể chất |
D140206
|
-Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU (*) |
70
|
Giáo dục mầm non |
D140201
|
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
40
|
Giáo dục tiểu học |
D140202
|
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngữ văn, Lịch -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
40
|
Giáo dục đặc biệt |
D140203
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Toán, Năng khiếu -Ngữ văn, Toán, Sinh học |
|
Chính trị học (sư phạm Triết học) |
D310201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngữ văn, Lịch Sử |
50
|
Quản lí giáo dục |
D140114
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
45
|
Tâm lí học ngành đào tạo ngoài sư phạm |
D310401
|
-Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngữ văn, Sử |
40
|
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D140209
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Anh |
50
|
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
D140210
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
25
|
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
D140211
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ Văn |
25
|
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
D140212
|
-Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
25
|
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
D140213
|
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
25
|
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222
|
-Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu |
40
|
Giáo dục Mầm non |
D140201
|
-Ngữ văn, Anh, Năng khiếu -Toán, Anh, Năng khiếu |
30
|
Giáo dục tiểu học |
D140202
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30
|
- Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
-Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Chú ý:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Năng khiếu nhạc (Thẩm âm - Tiết tấu) hệ số 1; môn Hát hệ số 2.
- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Năng khiếu: Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) hệ số 2; môn Vẽ màu (Trang trí hoặc Bố cục) hệ số 1.
- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2. (*)
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh và ngành Giáo dục Đặc biệt: Môn Năng khiếu.
Số chỗ trong KTX: 550