TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: SPH
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: (04)37547823 (máy lẻ 217)
Website: www.hnue.edu.vn
 
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
 
Tên ngành/nhóm ngành
Môn thi/xét tuyển
Chỉ tiêu
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
D140208
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Vật lí, Ngữ Văn
150
Sư phạm Toán học
D140209
-Toán, Vật lí, Hóa học
140
Sư phạm Tin học
D140210
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Vật lý
D140211
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Ngữ Văn
90
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
D140214
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Ngữ Văn
110
Công nghệ thông tin
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D480201
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
80
Sư phạm Hoá học
D140212
-Toán, Vật lí, Hóa học
90
Toán học
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D460101
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Anh
40
Sư phạm Sinh học
D140213
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Hoá học, Sinh học
80
Sinh học
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D420101
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Hoá học, Sinh học
40
Việt Nam học
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D220113
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Toán, Địa lí
80
Công tác xã hội
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D760101
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ
100
Sư phạm Ngữ Văn
D140217
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Lịch sử
-Ngữ văn, Toán, Địa lí
160
Sư phạm Lịch sử
D140218
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ
90
Sư phạm Địa lý
D140219
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Địa
110
Giáo dục chính trị
D140205
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Toán, Lịch sử
-Ngữ văn, Toán, Địa lí
100
Giáo dục công dân
D140204
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Toán, Lịch sử
-Ngữ văn, Toán, Địa lí
70
Văn học
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D550330
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Lịch sử
-Ngữ văn, Toán, Địa lí
50
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
-Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
-Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
-Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ
-Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ
40
Sư phạm Âm nhạc
D140221
-Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT
40
Tâm lí học giáo dục
D310403
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
-Toán, Ngữ văn, Sử
40
Giáo dục Thể chất
D140206
-Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU (*)
70
Giáo dục mầm non
D140201
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
40
Giáo dục tiểu học
D140202
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
-Toán, Ngữ văn, Lịch
-Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Giáo dục đặc biệt
D140203
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
-Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
-Ngữ văn, Toán, Sinh học
 
Chính trị học (sư phạm Triết học)
D310201
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
-Toán, Ngữ văn, Lịch Sử
50
Quản lí giáo dục
D140114
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
45
Tâm lí học
ngành đào tạo ngoài sư phạm
D310401
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
-Toán, Ngữ văn, Sử
40
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
D140209
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Anh
50
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
D140210
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
25
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
D140211
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Ngữ Văn
25
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
D140212
-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
25
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
D140213
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Sinh học, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
25
Sư phạm Mĩ thuật
D140222
-Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu
40
Giáo dục Mầm non
D140201
-Ngữ văn, Anh, Năng khiếu
-Toán, Anh, Năng khiếu
30
Giáo dục tiểu học
D140202
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
 
- Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
-Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Chú ý: 
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán,  Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lí, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Năng khiếu nhạc (Thẩm âm - Tiết tấu) hệ số 1; môn Hát hệ số 2.
- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Năng khiếu: Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) hệ số 2; môn Vẽ màu (Trang trí hoặc Bố cục) hệ số 1.
- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng  khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2. (*)
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh và ngành Giáo dục Đặc biệt: Môn Năng khiếu.
Số chỗ trong KTX: 550