TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
2015-11-09 19:56
Mã tuyển sinh: DPD
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số171Trung Kính,P.Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội
ĐT: (04) 37847110
Website: www.daihocphuongdong.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã
|
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu
|
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
1750
|
|
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Điện tử viễn thông |
D480201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kiến trúc. Chuyên ngành: - Kiến trúc Công trình - Kiến trúc Phương Đông |
D580102
|
-Toán, Vật lí, VẼ MĨ THUẬT |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN |
D580201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử Chuyên ngành: - Tự động hóa - Hệ thống điện |
D510301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành xây dựng cầu đường |
D580205
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kinh tế xây dựng Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng |
D580301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: - Công nghệ sinh học công nghiệp - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Kinh tế công nghệ sinh học |
D420201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Hoá học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật Môi trường Chuyên ngành: - Công nghệ kĩ thuật môi trường - Kinh tế kĩ thuật môi trường |
D510406
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Hoá học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Quản trị Văn phòng |
D340101
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Quản trị văn phòng |
D340406
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204
|
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209
|
-Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Việt Nam học |
D220113
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Tài chính-Ngân hàng |
D340201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kế toán |
D340301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
150
|
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành quản trị du lịch |
C340101
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kế toán |
C340301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật Xây dựng |
C510103
|
-Toán, Vật lí, Hoá học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh cả trình độ đại học và trình độ cao đẳng kết hợp hai phương thức:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông. Cụ thể: xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kì (2 học kì lớp 10,11 và học kì I lớp 12). Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển từ ngày 10/3/2015.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng kí xét tuyển qua đường Bưu điện (chuyển phát bảo đảm) hoặc đăng kí qua mạng (mẫu đăng kí tải về từ website của Trường hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
- Ngành Kiến trúc: môn VẼ MĨ THUẬT ≥ 5, nhân hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, tổ hợp các môn xét tuyển.
- Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Đức.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông. Cụ thể: xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kì (2 học kì lớp 10,11 và học kì I lớp 12). Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển từ ngày 10/3/2015.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng kí xét tuyển qua đường Bưu điện (chuyển phát bảo đảm) hoặc đăng kí qua mạng (mẫu đăng kí tải về từ website của Trường hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
- Ngành Kiến trúc: môn VẼ MĨ THUẬT ≥ 5, nhân hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, tổ hợp các môn xét tuyển.
- Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Đức.
- Mức học phí năm thứ nhất các ngành đào tạo đại học khoảng 11.000.000 đ/năm (thu theo số Tín chỉ thực học); Ngành Kiến trúc, ngành Ngôn ngữ Nhật khoảng 14.000.000 đ/năm (thu theo số Tín chỉ thực học). Học phí các ngành đào tạo Cao đẳng thấp hơn 5%.
- Số chỗ trong kí túc xá: 450
- Thông tin chi tiết xem tại: https://www.daihocphuongdong.edu.vn
- Số chỗ trong kí túc xá: 450
- Thông tin chi tiết xem tại: https://www.daihocphuongdong.edu.vn