TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
2015-11-09 19:54
Mã tuyển sinh: DCN
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội;
Website: www.tuyensinh.haui.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Đào tạo đại học |
|
6.700
|
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
D510201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
450
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử |
D510203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
240
|
Công nghệ kĩ thuật Ôtô |
D510205
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
450
|
Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử |
D510301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
540
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
540
|
Khoa học máy tính |
D480101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
380
|
Kế toán |
D340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
480
|
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt |
D510206
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
150
|
Quản trị kinh doanh |
D340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
480
|
Công nghệ may |
D540204
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
240
|
Thiết kế thời trang |
D210404
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
160
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
D510401
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
420
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
210
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D510303
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
240
|
Hệ thống thông tin |
D480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
240
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
180
|
Kĩ thuật phần mềm |
D480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
|
400
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
D220113
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
180
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
180
|
Quản trị nhân lực |
D340404
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
270
|
Quản trị văn phòng |
D340406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
270
|
Đào tạo cao đẳng |
|
2900
|
|
Quản trị nhân lực |
C340404
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120
|
Quản trị văn phòng |
C340406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120
|
Công nghệ chế tạo máy |
C510202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
180
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
C510203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C510205
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -oán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240
|
Kế toán |
C340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
240
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
C510206
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
80
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
240
|
Công nghệ may |
C540204
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
160
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
240
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
80
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160
|
Tài chính – Ngân hàng |
C340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
80
|
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) |
C220113
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
80
|
Thiết kế thời trang |
C210404
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
80
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406
|
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80
|
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Tuyển sinh liên thông Đại học chính quy: 1500 chỉ tiêu Cao đẳng lên Đại học; 300 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 50 chỉ tiêu Cao đẳng nghề lên Đại học (chi tiết xem tại website: https://tuyensinh.haui.edu.vn ).
- Tuyển sinh liên thông Đại học chính quy: 1500 chỉ tiêu Cao đẳng lên Đại học; 300 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 50 chỉ tiêu Cao đẳng nghề lên Đại học (chi tiết xem tại website: https://tuyensinh.haui.edu.vn ).