TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: DCN
Cơ quanchủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội;
Websitewww.tuyensinh.haui.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên ngành/nhóm ngành
Môn thi/xét tuyển
Chỉ tiêu
Đào tạo đại học
 
 
6.700
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
D510201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
450
Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử
D510203
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
240
Công nghệ kĩ thuật Ôtô
D510205
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
450
Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử
 
D510301
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
540
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
540
Khoa học máy tính
D480101
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
380
Kế toán
D340301
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
480
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt
D510206
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
150
Quản trị kinh doanh
D340101
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
480
Công nghệ may
 
D540204
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
240
Thiết kế thời trang
D210404
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
160
Công nghệ kĩ thuật hoá học
D510401
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
420
Ngôn ngữ Anh
D220201
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
210
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
D510303
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
240
Hệ thống thông tin
D480104
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
240
Tài chính - Ngân hàng
D340201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
180
Kĩ thuật phần mềm
D480103
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
400
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
D220113
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
180
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
180
Quản trị nhân lực
D340404
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
270
Quản trị văn phòng
D340406
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
270
Đào tạo cao đẳng
 
 
2900
Quản trị nhân lực
C340404
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Quản trị văn phòng
C340406
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
120
Công nghệ chế tạo máy
C510202
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
180
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
C510203
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
160
Công nghệ kĩ thuật ô tô
C510205
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-oán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
160
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
C510301
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
240
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
 
C510302
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
240
Kế toán
C340301
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
240
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
C510206
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
80
Quản trị kinh doanh
C340101
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
240
Công nghệ may
C540204
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
160
Công nghệ kỹ thuật hóa học
C510401
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
240
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
160
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
80
Công nghệ thông tin
C480201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
160
Tài chính – Ngân hàng
C340201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
80
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch)
C220113
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
80
Thiết kế thời trang
C210404
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
80
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Hóa học, Sinh học;
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
80
 
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Tuyển sinh liên thông Đại học chính quy: 1500 chỉ tiêu  Cao đẳng lên Đại học; 300 chỉ tiêu  Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 50 chỉ tiêu   Cao đẳng nghề lên Đại học (chi tiết xem tại website: https://tuyensinh.haui.edu.vn ).