TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
2015-11-10 18:47
Mã tuyển sinh: DSG
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08)3850.5520
Website: www.stu.edu.vn
TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Đào tạo đại học
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin |
D480201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
1800
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Thiết kế công nghiệp |
D210402
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ) |
Đào tạo cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin |
C480201
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
500
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Côn nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
C510102
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Toán, Ngoại ngữ, Hoá học |
|
Thiết kế công nghiệp |
C210402
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngoại ngữ, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ -Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ) |
Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
(1) Sử dụng kết quả kì thi THPT Quốc gia;
(2) Sử dụng học bạ cấp học THPT xét tuyển.
(*) Môn năng khiếu:
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mĩ thuật, trang trí,...) tại các trường đại học có tổ chức thi để xét tuyển.
Thông tin về học phí: Học phí thay đổi tùy theo ngành học.
- Đối vối Đại học: từ 8.030.000 đồng đến 10.065.000 đồng trong 1 học kì
- Đối với Cao đẳng: từ 6.930.000 đồng đến 8.910.000 đồng trong 1 học kì
Ghi chú: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp
(1) Sử dụng kết quả kì thi THPT Quốc gia;
(2) Sử dụng học bạ cấp học THPT xét tuyển.
(*) Môn năng khiếu:
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mĩ thuật, trang trí,...) tại các trường đại học có tổ chức thi để xét tuyển.
Thông tin về học phí: Học phí thay đổi tùy theo ngành học.
- Đối vối Đại học: từ 8.030.000 đồng đến 10.065.000 đồng trong 1 học kì
- Đối với Cao đẳng: từ 6.930.000 đồng đến 8.910.000 đồng trong 1 học kì
Ghi chú: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp