TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: BKA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: (04) 3869.2104
Website: www.hust.edu.vn; ts.hust.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên ngành/nhóm ngành
Môn thi/xét tuyển
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học
 
 
5.600
Nhóm ngành KT11
 
 
200
Kỹ thuật cơ điện tử
D520114
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT12
 
 
750
Kỹ thuật cơ khí
D520103
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật hàng không
D520120
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật tàu thủy
D520122
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT13
 
 
150
Kỹ thuật nhiệt
D520115
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT14
 
 
120
Kỹ thuật vật liệu
D520309
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật vật liệu kim loại
D520310
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành CN1
 
 
390
Công nghệ chế tạo máy
D510202
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*)
D510203
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô (*)
D510205
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT21
 
 
1000
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật y sinh
D520212
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT22
 
 
450
Kỹ thuật máy tính
D520214
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Khoa học máy tính
D480101
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật phần mềm
D480103
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Hệ thống thông tin
D480104
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ thông tin
D480201
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT23
 
 
100
Toán-Tin ứng dụng
D460112
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành CN2
 
 
540
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(*)
D510303
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(*)
D510302
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ thông tin
D480201
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT31
 
 
720
Công nghệ sinh học
D420201
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật sinh học
D420202
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật hóa học
D520301
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Công nghệ thực phẩm
D540101
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Kỹ thuật môi trường
D520320
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT32
 
 
50
Hóa học
D440112
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT33
 
 
50
Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông)
D320401
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành CN3
 
 
180
Công nghệ kỹ thuật hoá học (*)
D510401
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Công nghệ thực phẩm
D540102
-TOÁN, Vật lí, Hóa học;
-TOÁN, Hoá học, Sinh học;
-TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT41
 
 
150
Kỹ thuật dệt
D540201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ may
D540204
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Công nghệ da giầy
D540206
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT42
 
 
50
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D140214
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT51
 
 
100
Vật lý kỹ thuật
D520401
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KT52
 
 
60
Kỹ thuật hạt nhân
D520402
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KQ1
 
 
160
Kinh tế công nghiệp
D510604
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
Quản lý công nghiệp
D510601
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KQ2
 
 
80
Quản trị kinh doanh
D340101
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành KQ3
 
 
100
Tài chính-Ngân hàng
D340201
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
Kế toán
D340301
-Toán, Vật lí, Hóa học;
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 
Nhóm ngành TA
 
 
200
Ngôn ngữ Anh
D220201
-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
 
1. Trường chỉ tuyển sinh trình độ đại học, vùng tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: Trường xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì và kết hợp hình thức sơ loại dựa vào kết quả học tập cấp THPT.
3. Điều kiện nộp đăng ký xét tuyển (sơ loại): tổng điểm trung bình 6 học kỳ THPT của 3 môn xét tuyển đạt từ 20,0 trở lên và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định. Tuy nhiên, điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học.
4. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Mỗi nhóm ngành có một hoặc một vài tổ hợp các môn xét tuyển sau:
- Tổ hợp A: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp A2: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp B: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Môn Toán là môn thi chính (nhân hệ số 2) khi xét tuyển vào phần lớn các nhóm ngành kĩ thuật-công nghệ.
Môn Tiếng Anh là môn thi chính (nhân hệ số 2) khi xét tuyển vào nhóm ngành Tiếng Anh (TA1, TA2).
5. Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm chuẩn của từng nhóm ngành tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh không đạt nhóm ngành đăng ký đầu tiên sẽ được xét sang các nhóm ngành khác (TS đã đăng ký) còn chỉ tiêu. Việc phân ngành với các nhóm ngành có 2 ngành trở lên được thực hiện sau năm thứ nhất trên cơ sở kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
- Các ngành Kĩ thuật thuộc nhóm KT đào tạo cấp bằng Kỹ sư-5 năm, trừ các nhóm ngành KT32, KT42 cấp bằng Cử nhân Kĩ thuật-4 năm. Các ngành Công nghệ Kĩ thuật thuộc nhóm CN đào tạo cấp bằng Cử nhân công nghệ-4 năm. Các ngành Kinh tế/Quản lí thuộc nhóm KQ cấp bằng Cử nhân-4 năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển riêng theo 2 chương trình: Tiếng Anh KHKT và công nghệ (TA1) với mức học phí bình thường và Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (TA2).